Từ điển Thiều Chửu
荼 - đồ/gia
① Rau đồ, một loài rau đắng. ||② Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ 如火如荼 là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy. ||③ Hại. Như đồ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh. ||④ Một âm là gia. Gia Lăng 荼陵 tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh
荼 - đồ
(văn) ① Rau đồ (một thứ rau đắng nói trong sách cổ); ② Một thứ cỏ có hoa trắng như bông lau: 如火如荼 (Đoàn quân đi) rộn rịp hùng dũng; ③ Hại: 荼毒生靈 Làm hại sinh linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
荼 - đồ
Tên một thứ rau đắng.


荼毒 - đồ độc ||